Từ điển Thiều Chửu
膀 - bàng
① Bàng quang 膀胱 bong bóng, bọng đái. ||② Tục gọi bắp vai là kiên bàng 肩膀.

Từ điển Trần Văn Chánh
膀 - báng
Tán tỉnh, gạ gẫm. Xem 膀 [băng], [páng].

Từ điển Trần Văn Chánh
膀 - bàng
【膀胱】bàng quang [pángguang] Bàng quang, bọng đái, bong bóng: 膀胱結石 Sỏi bàng quang; 膀胱炎 Viêm bọng đái; 膀胱造影 Chụp bàng quang. Xem 膀 [băng], [bàng], 膀, 胮 [pang].

Từ điển Trần Văn Chánh
膀 - bàng
Như 胮.

Từ điển Trần Văn Chánh
膀 - bảng
① Cánh tay: 他的兩膀眞有勁 Hai cánh tay anh ấy rất khỏe; ② Cánh (chim hay gà vịt...). Xem 膀, 胮 [pang], 膀 [bàng], [páng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膀 - bàng
Mạng sườn — Xem Bàng quang 膀胱.


膀胱 - bàng quang || 膀胱結石 - bàng quang kết thạch || 膀胱炎 - bàng quang viêm ||